











Nhằm cung cấp các mẹo học 450 câu hỏi thi bằng lái xe ô tô để tạo điều kiện cho những quý học viên sau khi đăng ký học lái xe ô tô mà không có thời gian để đến tham gia lớp học lý thuyết được tổ chức tại Trung tâm dạy lái xe Quốc Tế Á Châu vào các buổi trong tuần. Các anh/chị có thể nhận tài liệu 450 câu hỏi luật giao thông đường bộ về và tham khảo những mẹo học luật thi bằng lái xe ô tô dưới đây để có thể tự học ở nhà một cách dễ dàng và đảm bảo tỷ lệ thi đậu 30/30 câu cho học viên.
CÂU |
LÝ THUYẾT VÀ NHẬN BIẾT ĐÁP ÁN |
1→6; 15→23; 162 |
Chọn ngay các đáp án “ bị nghiêm cấm”, “bắt buôc”, “ ko được phép” |
7 |
Xe quá tải → Cơ quan có thẫm quyền cấp phép. |
8 |
Lùi xe → Quan sát phía sau. |
9 |
Dừng xe, đỗ xe → cách lề không quá 0,25m. |
10 |
Xe kéo rơ móoc → có tổng trọng lượng lớn hơn rơ móoc. |
11 |
Người tham gia giao thông → đi bên phải. |
12 |
Nhiều làn đường → đi một làn cố định, chuyển làn ở nơi cho phép. |
13 |
Ban đêm thì đèn chiếu xa → chuyển sang đèn chiếu gần. |
14 |
Có xe ưu tiên → giảm tốc , không cản trở. |
24; 25 |
FE → 1 ; FC → 2 |
26; 27 |
Ô tô → 20 năm ; Ô tô tải → 25 năm |
28; 29; 30; 31 |
B → 18 ; FB2 → 21 ; FC → 24 ; FD → 27 |
32 |
Nam 55 tuổi, nữ 50 tuổi. |
33 |
16 tuổi → Xe gắn máy < 50 cm3. |
34 35 |
B → đến 9 chỗ, < 3,5T C → đến 9 chỗ, > 3,5T |
36 |
Điều khiền ô tô → ko được uống rượu bia → chọn 2 |
37; 38 |
Nồng độ cồn với mô tô → đáp án là nồng độ lớn nhất. |
39; 40; 41 |
1 tay → chọn 2 ; 2 tay, tay giang ngang → chọn 1 |
42 |
Tuân thủ hiệu lệnh của người điều khiển giao thông khi gặp họ. |
43 |
Giả khai mất GPLX → ko cấp GPLX 5 năm. |
44 |
Ra khỏi đường cao tốc → chuyển dần.. |
45; 118; 119; 152; 159; 160; 161; 182→189; 192; 196; 197 |
Các khái niệm → cần đọc để nhớ. |
46 |
Trên dường cao tốc → ko lùi xe. |
47 |
Ko đi vào dường cao tốc → xe < 70 km/h |
48 |
Trên đường cao tốc → dừng đỗ xe ở những nơi qui định. |
49 |
Muốn rẽ ra khỏi đường cao tốc → chạy đến lối tiếp theo. |
50 |
Vào đường cao tốc → có tín hiệu vào → chạy trên đường tăng tốc. |
51→60 |
Xem hình vẽ, phần này rất dễ. |
61 62 |
Xe lam → vận tốc 30 km/h. Xe gắn máy (trong KDC) → vận tốc 40 km/h. |
63→68 |
Thuộc bảng quy định tốc độ hoặc là: 40/80 → chọn 1 70 → chọn 2 50 → chọn 3 60 → chọn 4 |
69→72 |
Vmax – 30 = kết quả. |
73 |
Dải phân cách → cố định và di động. |
74; 75; 76 |
“ tham gia giao thông đường bộ” → chọn 1 và 2 |
77→83; 120 |
Các hành vi bị nghiêm cấm → 2 đáp án. |
84→117; 122→151; 153→158 |
Cần đọc → 2 đáp án. |
163 |
Quay đầu xe → ở nơi cho phép. |
164 |
Tránh nhau ngược chiều → giảm tốc, đi về bên phải. |
165 |
Đỗ trước cơ quan → có 2 làn xe, cách 5 m. |
166 |
Xe ưu tiên → đáp án ko có xe tang, xe giễu hành. |
167 |
Tại nơi giao nhau → nhường cho xe ưu tiên, đường chính. |
168 |
Người thuê vận tải → giao hàng đúng thời gian. |
169 |
Mang theo các loại giấy phép → câu dài nhất. |
170 |
Sát hạch lái xe → tại trung tâm sát hạch. |
171 |
Bật đèn rẽ → trước khi thay đổi làn đường. |
172; 231; 233→239 |
Khi gặp tình huống → giảm tốc. |
173 |
Thời gian lái xe → 10 giờ. |
174 |
Hàng siêu trường → ko tháo ra được. |
175 |
Vượt ẩu → thiếu VHGT |
176 |
Nhả phanh → bóp khóa hãm. |
177 |
Khởi hành → đạp li hợp hết hành trình. |
178; 228; 229; 230; 249 |
Dốc → chọn 1 Dốc cao, dốc dài → chọn 2 |
179; 232 |
Xuống rãnh, nơi ngập nước → đi số 1 |
180 |
Đường trơn → ko đánh lái, phanh gấp. |
181 |
Thứ tự xe ưu tiên. |
190 |
Gặp đèn vàng → dừng lại. |
191; 195 |
Giảm tốc độ → cho xe sau vượt. |
193 |
Xe quá tải trọng → tổng trọng lượng vượt quá… |
194 |
Đường 1 chiều →xe thô sơ đi bên phải, xe cơ giới đi bên trái. |
198 |
ATGT→ cơ quan, tổ chức, cá nhân. |
199 |
Biển báo cố định và tạm thời → tạm thời. |
200 |
Trong hầm → dừng đỗ ở nơi quy định. |
201; 202 |
Đội mũ bảo hiểm → tham gia giao thông đưởng bộ. |
203 |
Xe quá tải → cơ quan QLGT có thẫm quyền. |
204 |
Địa phương → tỉnh. |
205 |
Giảm tốc → biển báo nguy hiểm. |
206 |
Đường bộ KDC → chọn 2 |
207 |
Nối kéo → dùng thanh cứng. |
208 |
Dừng lại trước đường ray → 5m. |
209 |
Âm lượng còi → đáp án có giá trị lớn nhất. |
210; 211 |
Máu ít → cầm trực tiếp. Máu nhiều → ko trực tiếp, dùng garo. |
212 |
Đa phương thức → hai phương thức. |
213 |
Chở hàng hóa → đèn đỏ, cờ đỏ. |
214 |
Hàng nguy hiểm → đáp án có từ nguy hiểm. |
215 |
Hoạt động kinh doanh vận tải → kinh doanh và ko kinh doanh. |
216 |
Hành khách → đem ko quá 20Kg. |